Danh Sách Cảng Biển Cảng Sông Tại Việt Nam
Các cảng biển và cảng sông đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển hàng hóa và phát triển kinh tế của quốc gia.
Cùng hoidapxuatnhapkhau.com tìm hiểu chi tiết về các loại hình cảng này trong bài viết dưới đây nhé
1. Cảng biển là gì?
Cảng biển là một khu vực địa lý, thường nằm ven biển hoặc trên bờ đại dương, được thiết kế và xây dựng để phục vụ hoạt động vận chuyển hàng hóa và hành khách bằng đường biển. Cảng biển thường bao gồm các bến cảng, cầu cảng, kho bãi, và các trang thiết bị hỗ trợ như cần cẩu, xe nâng hàng, hệ thống đường ray và các cơ sở hạ tầng liên quan.
Chức năng của cảng biển:
Xếp dỡ hàng hóa: Xếp dỡ container, hàng rời, hàng lỏng từ tàu biển và ngược lại.
Lưu trữ hàng hóa: Các kho bãi tại cảng biển giúp lưu trữ hàng hóa trong thời gian ngắn trước khi phân phối hoặc vận chuyển tiếp.
Thủ tục hải quan: Là nơi thực hiện các thủ tục hải quan cho hàng hóa xuất nhập khẩu.
Bảo trì và sửa chữa tàu: Cung cấp các dịch vụ bảo trì, sửa chữa và cung cấp nhiên liệu cho tàu biển.
Vận chuyển hành khách: Một số cảng biển cũng phục vụ cho vận chuyển hành khách, đặc biệt là các cảng du lịch.
»» Tham khảo: Review Khóa Học Xuất Nhập Khẩu Ở Đâu Tốt Nhất (Online + Offline)
2. Cảng sông là gì?
Cảng sông là một khu vực địa lý nằm dọc theo các con sông hoặc kênh đào, được thiết kế để phục vụ hoạt động vận chuyển hàng hóa và hành khách bằng đường thủy nội địa. Cảng sông thường bao gồm các bến cảng, cầu cảng, kho bãi, và các trang thiết bị hỗ trợ như cần cẩu, xe nâng hàng.
Chức năng của cảng sông:
Xếp dỡ hàng hóa: Xếp dỡ hàng hóa từ tàu thuyền và ngược lại.
Lưu trữ hàng hóa: Các kho bãi tại cảng sông giúp lưu trữ hàng hóa trước khi phân phối hoặc vận chuyển tiếp.
Thủ tục hải quan: Thực hiện các thủ tục hải quan cho hàng hóa xuất nhập khẩu, tương tự như tại cảng biển.
Phân phối hàng hóa: Là trung tâm phân phối hàng hóa đến các khu vực nội địa.
Vận chuyển hành khách: Một số cảng sông cũng phục vụ cho vận chuyển hành khách, đặc biệt là các tuyến đường thủy nội địa.
3. Sự khác biệt giữa cảng biển và cảng sông:
Vị trí: Cảng biển nằm ven biển hoặc trên bờ đại dương, trong khi cảng sông nằm dọc theo các con sông hoặc kênh đào.
Loại tàu: Cảng biển phục vụ các tàu biển lớn, trong khi cảng sông phục vụ các tàu thuyền nhỏ hơn, phù hợp với điều kiện đường thủy nội địa.
Quy mô và hạ tầng: Cảng biển thường có quy mô lớn hơn và hạ tầng phức tạp hơn so với cảng sông, bao gồm các kho bãi, hệ thống cần cẩu và các cơ sở hạ tầng liên quan để xử lý lượng hàng hóa lớn.
Phạm vi hoạt động: Cảng biển thường liên quan đến vận chuyển quốc tế, trong khi cảng sông chủ yếu phục vụ vận chuyển nội địa.
4. Danh sách cảng biển cảng sông tại Việt Nam
Dưới đây là danh sách các cảng biển và cảng sông chính ở Việt Nam:
STT | Mã | Tên trên hệ thống | Tên đầy đủ | Ghi chú |
1 | VNATH | CANG AN THOI | Cảng An Thới | |
2 | VNBAI | CK BAC DAI (ANGIANG) | Cửa khẩu Bắc Đai | |
3 | VNBAN | CANG BA NGOI (K.HOA) | Cảng Ba Ngòi (Khánh Hòa) | |
4 | VNBDA | DONG TAU BACH DANG | CP đóng tàu Bạch Đằng | |
5 | VNBDC | CANG BINH DUC (L.AN) | Cảng Bình Đức (Long An) | |
6 | VNBDI | CUA BIEN DE GI | Khu chuyển tải cửa Biển Đề Gi | |
7 | VNBDM | CANG BEN DAM (VT) | Cảng Bến Đầm (Vũng Tàu) | |
8 | VNBDU | CANG T.HOP B.DUONG | Cảng Tổng hợp Bình Dương | |
9 | VNBHA | CANG ICD BIEN HOA | Cảng ICD Biên Hòa | |
10 | VNBLG | CANG BINH LONG | Cảng Bình Long | |
11 | VNBMA | CANG BAO MAI (DT) | Cảng Bảo Mai | |
12 | VNBNG | CANG BEN NGHE (HCM) | Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh) | |
13 | VNBTI | CANG BINH TRI (KG) | Cảng Bình trị (Kiên Giang) | |
14 | VNCAL | CANG CAT LO (BRVT) | Cảng Cát Lở – (Bà Rịa – Vũng Tàu) | |
15 | VNCAM | CUA CAM | Cửa Cấm | |
16 | VNCKI | CANG CTGK DKHI (VT) | Cảng Chế tạo giàn khoan Dầu khí (Vũng Tàu) | |
17 | VNCLA | CANG QTE LONG AN S1 | Bến Cảng quốc tế Long An – Cty Cổ phần Cảng Long An | Hiệu lực từ 21/10/2016 CV:2154/HQLA-NV |
18 | VNCLI | CANG CAT LAI (HCM) | Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh) | |
19 | VNCLN | CANG CAI LAN (QNINH) | Cảng Cái Lân (Quảng Ninh) | |
20 | VNCLO | CANG CUA LO (NG.AN) | Cảng Cửa Lò (Nghệ An) | |
21 | VNCLT | CANG XD CU LAO TAO | Cảng kho xăng dầu Cù Lao Tào (Vũng Tàu) | |
22 | VNCMT | CANG QT CAI MEP | Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT) | |
23 | VNCMY | CANG CHAN MAY (HUE) | Cảng Chân Mây (Thừa Thiên-Huế) | |
24 | VNCPA | CANG CAM PHA (VT) | Cảng Cẩm Phả (Vũng Tàu) | |
25 | VNCPD | CP DINH VU | CP Đình Vũ | |
26 | VNCPH | CANG CAM PHA (QN) | Cảng Cẩm Phả (Quảng Ninh) | |
27 | VNCRB | CANG CAM RANH(K.HOA) | Cảng Cam Ranh (Khánh Hoà) | |
28 | VNCTC | CANG CAN TAN CANG NT | Cảng Cạn Tân cảng Nhơn Trạch | CV: 1025/HQĐNa-GSQL |
29 | VNCUV | CANG CUA VIET(Q.TRI) | Cảng Cửa Việt (Quảng Trị) | |
30 | VNCVE | CANG CHUA VE (HP) | Cảng Chùa vẽ (Hải phòng) | |
31 | VNCXP | CANG XANH VIP | Công ty cổ phần Cảng Xanh VIP | |
32 | VNDAH | DAI HAI | Đài Hải | |
33 | VNDAN | CANG DA NANG | Cảng Đà Nẵng | |
34 | VNDAP | DAP | DAP | |
35 | VNDDG | CANG D.DONG-PQUOC | Cảng Dương Đông – Phú Quốc (Kiên Giang) | |
36 | VNDDN | CANG DIEM DIEN | Cảng Diêm Điền (Thuộc HQ Hải Phòng) | |
37 | VNDDQ | CANG DOOSAN D.QUAT | Cảng Doosan Dung Quất (Quảng Ngãi) | |
38 | VNDHA | DONG HAI | Đông Hải | |
39 | VNDKI | CANG DK NG.KHOI (VT) | Các cảng dầu khí ngoài khơi (Vũng Tàu) | |
40 | VNDNA | CANG DONG NAI | Cảng Đồng Nai | |
41 | VNDNH | DINH VU NAM HAI | Đình Vũ Nam Hải | |
42 | VNDOC | CK DONG DUC (AG) | Cửa khẩu Đồng Đức (An Giang) | |
43 | VNDPH | CANG PHU DONG | Cảng Phú Đông | |
44 | VNDPK | XANG DAU PHUOC KHANH | Xăng dầu Phước Khánh | |
45 | VNDQG | CANG QT GERMADEPT | Cảng Q.Tế Germadept Dung Quất (Q.Ngãi) | |
46 | VNDQT | CANG D.QUAT – B.SO 1 | Cảng Dung Quất – Bến số 1 (Quảng Ngãi) | |
47 | VNDTH | CANG DONG THAP | Cảng Đồng Tháp | |
48 | VNDTS | CANG TIEN SA(D.NANG) | Cảng Tiên sa (Đà Nẵng) | |
49 | VNDTV | DUYEN HAI TRA VINH | Bến cảng thuộc dự án công trình cảng biển Trung tâm Điện lực Duyên Hải Trà Vinh | |
50 | VNDVU | CANG DINH VU – HP | Cảng Đình Vũ – Hải Phòng | |
51 | VNDXA | CANG DOAN XA – HP | Cảng Đoạn Xá – Hải Phòng | |
52 | VNDXN | CANG KXD DONG XUYEN | Cảng kho xăng dầu Đông Xuyên (Vũng Tàu) | |
53 | VNELF | CANG ELF GAZ DA NANG | Cảng ELF Gaz Đà Nẵng | |
54 | VNGAI | CANG GAS DAI HAI | Cảng Gas Đài Hải | |
55 | VNGAS | TOTAL GAS | Total gas | |
56 | VNGDA | KHU TC GO DA (VT) | Khu trung chuyển Gò Da (Vũng Tàu) | |
57 | VNGDU | CANG GO DAU (P.THAI) | Cảng Gò Dầu (Phước Thái – Đồng Nai) | |
58 | VNGEE | GREEN PORT (HP) | GREEN PORT (HAI PHONG) | |
59 | VNGHM | LPG HONG MOC | LPG Hồng Mộc | |
60 | VNGHP | XANG DAU LPG HOA PHU | Bể cảng xăng dầu LPG Hòa Phú | |
61 | VNHAL | CANG CA HA LONG | Cảng cá Hạ Long | |
62 | VNHCH | CANG HON CHONG (KG) | Cảng Hòn Chông (Kiên Giang) | |
63 | VNHDA | HAI DANG (CELL GAS) | Hải Đăng (Cell gas) | |
64 | VNHDI | HOANG DIEU (HP) | HOANG DIEU (Hải Phòng) | |
65 | VNHDN | CANG HAI SON DNG | Cầu cảng khu B của xí nghiệp sửa chữa tàu Hải Sơn | Hiệu lực từ 10/11/2016 theo CV đề nghị 1895/HQĐNg-GSQL |
66 | VNHIA | CANG HAI AN | Cảng Hải An | |
67 | VNHLA | CANG HON LA (Q.BINH) | Cảng Hòn La (Quảng Bình) | |
68 | VNHLC | CANG HA LOC (V.TAU) | Cảng Hà Lộc (Vũng Tàu) | |
69 | VNHLH | C.CANG DK HAI LINH | Cầu Cảng dầu khí Hải Linh | |
70 | VNHLM | CANG HOLCIM (V.TAU) | Cảng Holcim (Vũng Tàu) | |
71 | VNHON | CANG HON GAI (Q.N) | Cảng Hòn Gai (Quảng Ninh) | |
72 | VNHPH | CANG HAI PHONG | Cảng Hải Phòng | |
73 | VNHPN | TAN CANG HAI PHONG | Tân Cảng Hải Phòng (Tân Cảng Đình Vũ) | |
74 | VNHPT | CANG TRANSVINA (HP) | Cảng HAPHONG-TRANSVINA (Hải Phòng) | |
75 | VNHPV | CANG VIETFRACHT (HP) | Cảng HAIPHONG-VIETFRACHT (Hải Phòng) | |
76 | VNHTC | VN HI-TECH TRANS. CO | Vietnam Hi-Tech Transportation Co | |
77 | VNHTE | KHU CT PD HA TIEN | Khu chuyển tải pháo đài Hà Tiên | |
78 | VNHTH | CANG HAI THINH (ND) | Cảng Hải Thịnh (Nam Định) | |
79 | VNHTM | CANG HON THOM (KG) | Cảng Hòn Thơm (Kiên Giang) | |
80 | VNHUN | CK HUNG DIEN (LA) | Cửa khẩu Hưng Điền (Long An) | |
81 | VNIFR | CANG INTERFLOUR (VT) | Cảng Interflour (Vũng Tàu) | |
82 | VNITD | CANG ICD THANH DAT | Cảng ICD Thành Đạt | |
83 | VNITSL | ICD TIEN SON BAC NINH | ICD Tiên Sơn – Bắc Ninh | |
84 | VNKBH | CK KHANH BINH (AG) | Cửa khẩu Khánh Bình | |
85 | VNKHI | CANG KHANH HOI (HCM) | Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh) | |
86 | VNKNN | K 99 | K 99 | |
87 | VNKYH | CANG KY HA (Q.NAM) | Cảng Kỳ Hà (Quảng Nam) | |
88 | VNLFA | LAFARGE XI MANG | LAFARGE Xi Măng | |
89 | VNLIL | LILAMA | Lilama | |
90 | VNLIO | CANG LISEMCO | Cảng Lisemco | |
91 | VNLMN | CANG LEE MAN | Công ty TNHH Giấy Lee & Man Việt | hiệu lực từ 15/05/2016 |
92 | VNLOT | CANG LOTUS (HCM) | Cảng Lotus/Cảng Bông Sen (Hồ Chí Minh) | |
93 | VNLTH | CANG LONG THANH MN | Cảng Long Thành | |
94 | VNMCL | CATLAI OPENPORT(HCM) | Cảng Mở Cát Lái/ CatLai OpenPort (TP.HCM) | |
95 | VNMTH | CANG MY THOI (AG) | Cảng Mỹ Thới (An Giang) | |
96 | VNMUT | CANG MY THO (L.AN) | Cảng Mỹ tho (Long An) | |
97 | VNNAU | NM D.TAU NAM TRIEU | Nhà máy đóng tàu Nam Triệu | |
98 | VNNBE | CANG NHA BE (HCM) | Cảng Nhà bè (Hồ Chí Minh) | |
99 | VNNCN | CANG NAM CAN | Cảng Năm Căn (Minh Hải) | |
100 | VNNGH | CANG NGHI SON(T.HOA) | Cảng Nghi Sơn (Thanh Hoá) | |
101 | VNNHA | CANG NHA TRANG(KH) | Cảng Nha Trang (Khánh Hoà) | |
102 | VNNHC | NAM HAI | Nam Hai | |
103 | VNNNI | NAM NINH | Nam Ninh | |
104 | VNNPC | CANG NINH PHUC(NB) | Cảng Ninh Phúc – Ninh Bình | |
105 | VNNRG | CANG NHA RONG (HCM) | Cảng Nhà rồng (Hồ Chí Minh) | |
106 | VNONN | CANG 19-9 | Cảng 19-9 | |
107 | VNOSP | CANG SAI GON KV III | Cang Sài gòn KV III (cảng xăng dầu) | |
108 | VNPDQ | CANG DQUAT-BEN PHAO | Cảng Dung Quất-Bến phao& xuất SP(Q.Ngãi) | |
109 | VNPHH | CANG PHU HUU | Cảng Phú Hữu | |
110 | VNPHU | CANG PHU MY (V.TAU) | Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu) | |
111 | VNPLF | CANG ICD PHUOCLONG 1 | Cảng ICD Phước Long 1 (TP.HCM) | |
112 | VNPLS | CANG ICD PHUOCLONG 2 | Cảng ICD Phước Long 2 (TP.HCM) | |
113 | VNPLT | CANG ICD PHUOCLONG 3 | Cảng ICD Phước Long 3 (TP.HCM) | |
114 | VNPMS | CANG PVC-MS (V.TAU) | Cảng PVC-MS (Vũng Tàu) | |
115 | VNPMY | C PHU MY 2.1; 2.2-VT | Cảng Phú Mỹ 2.1; 2.2 (Vũng Tàu) | |
116 | VNPOS | CANG POSCO (VT) | Cảng POSCO (Vũng Tàu) | |
117 | VNPPT | GAS PVC PHUOC THAI | GAS – PVC Phước Thái | |
118 | VNPQY | CANG PHU QUY (D.NAI) | Cảng Phú Quý (Đồng Nai) | |
119 | VNPRU | DONG TAU PHA RUNG | Đóng tàu Phà Rừng | |
120 | VNPTE | PETEC | Petec | |
121 | VNPTS | PTSC DINH VU | PTSC Đình Vũ | |
122 | VNPVS | CANG PV SHIPYARDS | Cảng PV ShipYards (Vũng Tàu) | |
123 | VNQCR | TCANG PETRO CAM RANH | Bến Cảng quốc tế Cam Ranh – Cty TNHH Tân Cảng Petro Cam Ranh | |
124 | VNQDO | XD QUAN DOI (MIPEC) | Xăng dầu quân đội (MIPEC) | |
125 | VNQPH | CANG QT ITC PHU HUU | Cảng Tổng hợp Quốc tế ITC Phú Hữu | |
126 | VNRRV | CANG QLRR VUNG TAU | Cảng quản lý rủi ro Vũng Tàu | |
127 | VNSAD | CANG SA DEC (DT) | Cảng Sa Đéc | |
128 | VNSCT | SCT GAS VIET NAM | SCT GAS Việt Nam | |
129 | VNSDA | SONG DA 12.4 | Sông Đà 12.4 | |
130 | VNSDG | CANG SON DUONG | Cảng Sơn Dương | |
131 | VNSGH | CANG SONG GIANH | Cảng Sông Gianh – Quảng Bình | |
132 | VNSGR | CANG RAU QUA (HCM) | Cảng Rau Quả (Hồ Chí Minh) | |
133 | VNSGZ | CANG Z (HO CHI MINH) | Cảng Z (Hồ Chí Minh) | |
134 | VNSIT | CANG SITV (VUNG TAU) | Cảng SITV (Vũng Tàu) | |
135 | VNSJH | SANRIMJOHAP VINA | SANRIMJOHAP VINA | |
136 | VNSKY | CANG SA KY (B.DINH) | Cảng Sa kỳ (Bình Định) | |
137 | VNSPA | CANG SP-PSA (V.TAU) | Cảng SP-PSA (Vũng Tàu) | |
138 | VNSPC | CANG HIEP PHUOC(HCM) | Cảng Hiệp Phước (Hồ Chí Minh) | |
139 | VNSPT | CANG QT SP-SSA(SSIT) | Cảng Quốc tế SP-SSA (SSIT) | |
140 | VNSRA | CANG SOAI RAP (DT) | Cảng Soài Rạp – Hiệp Phước | |
141 | VNSSA | CANG CONT QUOC TE SG | Cảng Container quốc tế Sài Gòn – SSA | |
142 | VNSTX | CANG STX VN OFFSHORE | Cảng STX Việt Nam Offshore (Vũng Tàu) | |
143 | VNTAP | CANG TAM HIEP | Cảng Tam Hiệp | |
144 | VNTBS | CANG DONG TAU BA SON | Cảng nhà máy đóng tàu Ba Son | Theo CV 3425/HQBRVT-GSQL ngày 04/11/2016 |
145 | VNTCC | C CAI MEP TCCT (VT) | Cảng CÁI MÉP – TCCT (Vũng Tàu) | |
146 | VNTCE | TAN CANG 128 | Tân Cảng 128 | |
147 | VNTCG | CANG TAN CANG (HCM) | Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh) | |
148 | VNTCH | TAN CANG HIEP PHUOC | Cảng Tân cảng – Hiệp Phước | |
149 | VNTCI | C CAI MEP TCIT (VT) | Cảng CÁI MÉP – TCIT (Vũng Tàu) | |
150 | VNTCM | CANG T.CANG -CAI MEP | Cảng Tân Cảng – Cái Mép (Vũng Tàu) | |
151 | VNTCN | TAN CANG (189) | Tân Cảng (189) | |
152 | VNTHC | CK THUONG PHUOC (DT) | Cửa khẩu Thường Phước (Đồng Tháp) | |
153 | VNTHO | CANG THANH HOA | Cảng Thanh Hoá | |
154 | VNTHS | CANG THANG LONG GAS | Cảng Thăng Long Gas | |
155 | VNTHU | CANG THUAN AN (HUE) | Cảng Thuận An (Huế) | |
156 | VNTLY | XANG DAU THUONG LY | Xăng dầu Thượng Lý | |
157 | VNTMN | CANG THEP MIEN NAM | Cảng Thép miền Nam (Vũng Tàu) | |
158 | VNTRG | CANG TRUONG THANH | Cảng Trường Thành | |
159 | VNTSN | CANG THUY SAN II | Cảng Thuỷ sản II | |
160 | VNTTD | CANG T.THUAN DONG | Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh) | |
161 | VNTTS | CANG TAN THUAN (HCM) | Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh) | |
162 | VNTTT | TANCANG CAI MEP TVAI | Cảng Tân Cảng Cái Mép – Thị Vải | Cập nhật hiệu lực từ 30/4 |
163 | VNTVA | BEN CANG TH THI VAI | Bến cảng Tổng hợp Thị Vải | |
164 | VNUIH | CANG QUI NHON(BDINH) | Cảng Qui Nhơn (Bình Định) | |
165 | VNVAC | CANG VAT CACH (HP) | Cảng Vật Cách (Hải Phòng) | |
166 | VNVAG | CANG VUNG ANG(HTINH) | Cảng Vũng áng (Hà Tĩnh) | |
167 | VNVAN | CANG VAN AN (V.TAU) | Cảng Vạn An (Vũng Tàu) | |
168 | VNVCT | CANG CAN THO | Cảng Cần Thơ | |
169 | VNVDN | CANG VEDAN(DONG NAI) | Cảng Vêđan (Đồng Nai) | |
170 | VNVGA | CANG VAN GIA (QN) | Cảng Vạn Gia (Quảng Ninh) | |
171 | VNVHD | CK VINH HOI DONG(AG) | Cửa khẩu Vĩnh Hội Đông | |
172 | VNVIC | CANG VICT | Cảng Vict | |
173 | VNVNO | CANG VINA OFFSHORE | Cảng Vina Offshore (Vũng Tàu) | |
174 | VNVPH | CANG VAN PHONG | Cảng Văn Phong (Khánh Hoà) | |
175 | VNVPK | CANG VOPAK | VOPAK ( Cty TNHH Hóa Dầu AP) | |
176 | VNVRO | CANG VUNG RO (P.YEN) | Cảng Vũng Rô (Phú Yên) | |
177 | VNVSP | CANG VIETSOV PETRO | Cảng Vietsov Petro (Vũng Tàu) | |
178 | VNVTG | CANG PV.GAS (V.TAU) | Cảng PV.Gas (Vũng Tàu) | |
179 | VNVTH | CANG HA LUU PTSC(VT) | Cảng hạ lưu PTSC (Vũng Tàu) | |
180 | VNVTI | CANG VINH THAI(CTHO) | Cảng Vĩnh Thái (Cần Thơ) | |
181 | VNVTL | CANG BOT VINHTAN 1 | Cảng nhà máy Nhiệt điện đốt than BOT Vĩnh Tân 1 | |
182 | VNVTM | CANG VINH TAN 4 | Cảng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4 | |
183 | VNVTP | CANG PTSC (VUNG TAU) | Cảng PTSC (Vũng Tàu) | |
184 | VNVTT | CANG T.LUU PTSC (VT) | Cảng thượng lưu PTSC (Vũng Tàu) | |
185 | VNVUT | CANG BA RIA VUNG TAU | Cảng Bà Rịa Vũng Tàu | |
186 | VNVXG | CK QT VINH XUONG(AG) | Cửa khẩu Quốc tế Vĩnh Xương | |
187 | VNXDG | CANG X.D.GA HOA LONG | Cảng chuyên dùng xếp dỡ xăng, dầu, gas hóa lỏng (Đình Vũ) | |
188 | VNXDT | CANG XD DONG THAP | Cảng chuyên dùng xăng dầu Đồng Tháp | |
189 | VNXDV | XANG DAU DINH VU | Xăng dầu Đình Vũ | |
190 | VNXHI | CANG XUAN HAI (HT) | Cảng Xuân Hải (Hà Tĩnh) |
Xem thêm:
▶ Quy Trình Thanh Toán Nhờ Thu Của Ngân Hàng Thương Mại
▶ Quy trình vận chuyển bằng đường hàng không
▶ Quy trình vận chuyển đường biển
▶ Quy trình kiểm dịch thực vật nhập khẩu
Trên đây là tất tần tật các cảng sông, cảng biển tại Việt Nam mà Hỏi đáp xuất nhập khẩu gửi đến cho bạn. Hy vọng bài viết hữu ích cho học tập và công việc của bạn, cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.