Danh Sách Cảng Biển Cảng Sông Tại Việt Nam

Các cảng biển và cảng sông đóng vai trò quan trọng trong việc vận chuyển hàng hóa và phát triển kinh tế của quốc gia.

Cùng hoidapxuatnhapkhau.com tìm hiểu chi tiết về các loại hình cảng này trong bài viết dưới đây nhé

1. Cảng biển là gì?

Cảng biển là một khu vực địa lý, thường nằm ven biển hoặc trên bờ đại dương, được thiết kế và xây dựng để phục vụ hoạt động vận chuyển hàng hóa và hành khách bằng đường biển. Cảng biển thường bao gồm các bến cảng, cầu cảng, kho bãi, và các trang thiết bị hỗ trợ như cần cẩu, xe nâng hàng, hệ thống đường ray và các cơ sở hạ tầng liên quan.

Chức năng của cảng biển:

Xếp dỡ hàng hóa: Xếp dỡ container, hàng rời, hàng lỏng từ tàu biển và ngược lại.

Lưu trữ hàng hóa: Các kho bãi tại cảng biển giúp lưu trữ hàng hóa trong thời gian ngắn trước khi phân phối hoặc vận chuyển tiếp.

Thủ tục hải quan: Là nơi thực hiện các thủ tục hải quan cho hàng hóa xuất nhập khẩu.

Bảo trì và sửa chữa tàu: Cung cấp các dịch vụ bảo trì, sửa chữa và cung cấp nhiên liệu cho tàu biển.

Vận chuyển hành khách: Một số cảng biển cũng phục vụ cho vận chuyển hành khách, đặc biệt là các cảng du lịch.

»» Tham khảo: Review Khóa Học Xuất Nhập Khẩu Ở Đâu Tốt Nhất (Online + Offline)

2. Cảng sông là gì?

Cảng sông là một khu vực địa lý nằm dọc theo các con sông hoặc kênh đào, được thiết kế để phục vụ hoạt động vận chuyển hàng hóa và hành khách bằng đường thủy nội địa. Cảng sông thường bao gồm các bến cảng, cầu cảng, kho bãi, và các trang thiết bị hỗ trợ như cần cẩu, xe nâng hàng.

Chức năng của cảng sông:

Xếp dỡ hàng hóa: Xếp dỡ hàng hóa từ tàu thuyền và ngược lại.

Lưu trữ hàng hóa: Các kho bãi tại cảng sông giúp lưu trữ hàng hóa trước khi phân phối hoặc vận chuyển tiếp.

Thủ tục hải quan: Thực hiện các thủ tục hải quan cho hàng hóa xuất nhập khẩu, tương tự như tại cảng biển.

Phân phối hàng hóa: Là trung tâm phân phối hàng hóa đến các khu vực nội địa.

Vận chuyển hành khách: Một số cảng sông cũng phục vụ cho vận chuyển hành khách, đặc biệt là các tuyến đường thủy nội địa.

3. Sự khác biệt giữa cảng biển và cảng sông:

Vị trí: Cảng biển nằm ven biển hoặc trên bờ đại dương, trong khi cảng sông nằm dọc theo các con sông hoặc kênh đào.

Loại tàu: Cảng biển phục vụ các tàu biển lớn, trong khi cảng sông phục vụ các tàu thuyền nhỏ hơn, phù hợp với điều kiện đường thủy nội địa.

Quy mô và hạ tầng: Cảng biển thường có quy mô lớn hơn và hạ tầng phức tạp hơn so với cảng sông, bao gồm các kho bãi, hệ thống cần cẩu và các cơ sở hạ tầng liên quan để xử lý lượng hàng hóa lớn.

Phạm vi hoạt động: Cảng biển thường liên quan đến vận chuyển quốc tế, trong khi cảng sông chủ yếu phục vụ vận chuyển nội địa.

4. Danh sách cảng biển cảng sông tại Việt Nam

Dưới đây là danh sách các cảng biển và cảng sông chính ở Việt Nam:

STT Tên trên hệ thống Tên đầy đủ Ghi chú
1 VNATH CANG AN THOI Cảng An Thới  
2 VNBAI CK BAC DAI (ANGIANG) Cửa khẩu Bắc Đai  
3 VNBAN CANG BA NGOI (K.HOA) Cảng Ba Ngòi (Khánh Hòa)  
4 VNBDA DONG TAU BACH DANG CP đóng tàu Bạch Đằng  
5 VNBDC CANG BINH DUC (L.AN) Cảng Bình Đức (Long An)  
6 VNBDI CUA BIEN DE GI Khu chuyển tải cửa Biển Đề Gi  
7 VNBDM CANG BEN DAM (VT) Cảng Bến Đầm (Vũng Tàu)  
8 VNBDU CANG T.HOP B.DUONG Cảng Tổng hợp Bình Dương  
9 VNBHA CANG ICD BIEN HOA Cảng ICD Biên Hòa  
10 VNBLG CANG BINH LONG Cảng Bình Long  
11 VNBMA CANG BAO MAI (DT) Cảng Bảo Mai  
12 VNBNG CANG BEN NGHE (HCM) Cảng Bến Nghé (Hồ Chí Minh)  
13 VNBTI CANG BINH TRI (KG) Cảng Bình trị (Kiên Giang)  
14 VNCAL CANG CAT LO (BRVT) Cảng Cát Lở – (Bà Rịa – Vũng Tàu)  
15 VNCAM CUA CAM Cửa Cấm  
16 VNCKI CANG CTGK DKHI (VT) Cảng Chế tạo giàn khoan Dầu khí (Vũng Tàu)  
17 VNCLA CANG QTE LONG AN S1 Bến Cảng quốc tế Long An – Cty Cổ phần Cảng Long An Hiệu lực từ 21/10/2016 CV:2154/HQLA-NV
18 VNCLI CANG CAT LAI (HCM) Cảng Cát Lái (Hồ Chí Minh)  
19 VNCLN CANG CAI LAN (QNINH) Cảng Cái Lân (Quảng Ninh)  
20 VNCLO CANG CUA LO (NG.AN) Cảng Cửa Lò (Nghệ An)  
21 VNCLT CANG XD CU LAO TAO Cảng kho xăng dầu Cù Lao Tào (Vũng Tàu)  
22 VNCMT CANG QT CAI MEP Cảng quốc tế Cái Mép (CMIT)  
23 VNCMY CANG CHAN MAY (HUE) Cảng Chân Mây (Thừa Thiên-Huế)  
24 VNCPA CANG CAM PHA (VT) Cảng Cẩm Phả (Vũng Tàu)  
25 VNCPD CP DINH VU CP Đình Vũ  
26 VNCPH CANG CAM PHA (QN) Cảng Cẩm Phả (Quảng Ninh)  
27 VNCRB CANG CAM RANH(K.HOA) Cảng Cam Ranh (Khánh Hoà)  
28 VNCTC CANG CAN TAN CANG NT Cảng Cạn Tân cảng Nhơn Trạch CV: 1025/HQĐNa-GSQL
29 VNCUV CANG CUA VIET(Q.TRI) Cảng Cửa Việt (Quảng Trị)  
30 VNCVE CANG CHUA VE (HP) Cảng Chùa vẽ (Hải phòng)  
31 VNCXP CANG XANH VIP Công ty cổ phần Cảng Xanh VIP  
32 VNDAH DAI HAI Đài Hải  
33 VNDAN CANG DA NANG Cảng Đà Nẵng  
34 VNDAP DAP DAP  
35 VNDDG CANG D.DONG-PQUOC Cảng Dương Đông – Phú Quốc (Kiên Giang)  
36 VNDDN CANG DIEM DIEN Cảng Diêm Điền (Thuộc HQ Hải Phòng)  
37 VNDDQ CANG DOOSAN D.QUAT Cảng Doosan Dung Quất (Quảng Ngãi)  
38 VNDHA DONG HAI Đông Hải  
39 VNDKI CANG DK NG.KHOI (VT) Các cảng dầu khí ngoài khơi (Vũng Tàu)  
40 VNDNA CANG DONG NAI Cảng Đồng Nai  
41 VNDNH DINH VU NAM HAI Đình Vũ Nam Hải  
42 VNDOC CK DONG DUC (AG) Cửa khẩu Đồng Đức (An Giang)  
43 VNDPH CANG PHU DONG Cảng Phú Đông  
44 VNDPK XANG DAU PHUOC KHANH Xăng dầu Phước Khánh  
45 VNDQG CANG QT GERMADEPT Cảng Q.Tế Germadept Dung Quất (Q.Ngãi)  
46 VNDQT CANG D.QUAT – B.SO 1 Cảng Dung Quất – Bến số 1 (Quảng Ngãi)  
47 VNDTH CANG DONG THAP Cảng Đồng Tháp  
48 VNDTS CANG TIEN SA(D.NANG) Cảng Tiên sa (Đà Nẵng)  
49 VNDTV DUYEN HAI TRA VINH Bến cảng thuộc dự án công trình cảng biển Trung tâm Điện lực Duyên Hải Trà Vinh  
50 VNDVU CANG DINH VU – HP Cảng Đình Vũ – Hải Phòng  
51 VNDXA CANG DOAN XA – HP Cảng Đoạn Xá – Hải Phòng  
52 VNDXN CANG KXD DONG XUYEN Cảng kho xăng dầu Đông Xuyên (Vũng Tàu)  
53 VNELF CANG ELF GAZ DA NANG Cảng ELF Gaz Đà Nẵng  
54 VNGAI CANG GAS DAI HAI Cảng Gas Đài Hải  
55 VNGAS TOTAL GAS Total gas  
56 VNGDA KHU TC GO DA (VT) Khu trung chuyển Gò Da (Vũng Tàu)  
57 VNGDU CANG GO DAU (P.THAI) Cảng Gò Dầu (Phước Thái – Đồng Nai)  
58 VNGEE GREEN PORT (HP) GREEN PORT (HAI PHONG)  
59 VNGHM LPG HONG MOC LPG Hồng Mộc  
60 VNGHP XANG DAU LPG HOA PHU Bể cảng xăng dầu LPG Hòa Phú  
61 VNHAL CANG CA HA LONG Cảng cá Hạ Long  
62 VNHCH CANG HON CHONG (KG) Cảng Hòn Chông (Kiên Giang)  
63 VNHDA HAI DANG  (CELL GAS) Hải Đăng  (Cell gas)  
64 VNHDI HOANG DIEU (HP) HOANG DIEU (Hải Phòng)  
65 VNHDN CANG HAI SON DNG Cầu cảng khu B của xí nghiệp sửa chữa tàu Hải Sơn Hiệu lực từ 10/11/2016 theo CV đề nghị 1895/HQĐNg-GSQL
66 VNHIA CANG HAI AN Cảng Hải An  
67 VNHLA CANG HON LA (Q.BINH) Cảng Hòn La (Quảng Bình)  
68 VNHLC CANG HA LOC (V.TAU) Cảng Hà Lộc (Vũng Tàu)  
69 VNHLH C.CANG DK HAI LINH Cầu Cảng dầu khí Hải Linh  
70 VNHLM CANG HOLCIM (V.TAU) Cảng Holcim (Vũng Tàu)  
71 VNHON CANG HON GAI (Q.N) Cảng Hòn Gai (Quảng Ninh)  
72 VNHPH CANG HAI PHONG Cảng Hải Phòng  
73 VNHPN TAN CANG HAI PHONG Tân Cảng Hải Phòng (Tân Cảng Đình Vũ)  
74 VNHPT CANG TRANSVINA (HP) Cảng HAPHONG-TRANSVINA (Hải Phòng)  
75 VNHPV CANG VIETFRACHT (HP) Cảng HAIPHONG-VIETFRACHT (Hải Phòng)  
76 VNHTC VN HI-TECH TRANS. CO Vietnam Hi-Tech Transportation Co  
77 VNHTE KHU CT PD HA TIEN Khu chuyển tải pháo đài Hà Tiên  
78 VNHTH CANG HAI THINH (ND) Cảng Hải Thịnh (Nam Định)  
79 VNHTM CANG HON THOM (KG) Cảng Hòn Thơm (Kiên Giang)  
80 VNHUN CK HUNG DIEN (LA) Cửa khẩu Hưng Điền (Long An)  
81 VNIFR CANG INTERFLOUR (VT) Cảng Interflour (Vũng Tàu)  
82 VNITD CANG ICD THANH DAT Cảng ICD Thành Đạt  
83 VNITSL ICD TIEN SON BAC NINH ICD Tiên Sơn – Bắc Ninh  
84 VNKBH CK KHANH BINH (AG) Cửa khẩu Khánh Bình  
85 VNKHI CANG KHANH HOI (HCM) Cảng Khánh Hội (Hồ Chí Minh)  
86 VNKNN K 99 K 99  
87 VNKYH CANG KY HA (Q.NAM) Cảng Kỳ Hà (Quảng Nam)  
88 VNLFA LAFARGE XI MANG LAFARGE Xi Măng  
89 VNLIL LILAMA Lilama  
90 VNLIO CANG LISEMCO Cảng Lisemco  
91 VNLMN CANG LEE MAN Công ty TNHH Giấy Lee & Man Việt hiệu lực từ 15/05/2016
92 VNLOT CANG LOTUS (HCM) Cảng Lotus/Cảng Bông Sen (Hồ Chí Minh)  
93 VNLTH CANG LONG THANH MN Cảng Long Thành  
94 VNMCL CATLAI OPENPORT(HCM) Cảng Mở Cát Lái/ CatLai OpenPort (TP.HCM)  
95 VNMTH CANG MY THOI (AG) Cảng Mỹ Thới (An Giang)  
96 VNMUT CANG MY THO (L.AN) Cảng Mỹ tho (Long An)  
97 VNNAU NM D.TAU NAM TRIEU Nhà máy đóng tàu Nam Triệu  
98 VNNBE CANG NHA BE (HCM) Cảng Nhà bè (Hồ Chí Minh)  
99 VNNCN CANG NAM CAN Cảng Năm Căn (Minh Hải)  
100 VNNGH CANG NGHI SON(T.HOA) Cảng Nghi Sơn (Thanh Hoá)  
101 VNNHA CANG NHA TRANG(KH) Cảng Nha Trang (Khánh Hoà)  
102 VNNHC NAM HAI Nam Hai  
103 VNNNI NAM NINH Nam Ninh  
104 VNNPC CANG NINH PHUC(NB) Cảng Ninh Phúc – Ninh Bình  
105 VNNRG CANG NHA RONG (HCM) Cảng Nhà rồng (Hồ Chí Minh)  
106 VNONN CANG 19-9 Cảng 19-9  
107 VNOSP CANG SAI GON KV III Cang Sài gòn KV III (cảng xăng dầu)  
108 VNPDQ CANG DQUAT-BEN PHAO Cảng Dung Quất-Bến phao& xuất SP(Q.Ngãi)  
109 VNPHH CANG PHU HUU Cảng Phú Hữu  
110 VNPHU CANG PHU MY (V.TAU) Cảng Phú Mỹ (Vũng Tàu)  
111 VNPLF CANG ICD PHUOCLONG 1 Cảng ICD Phước Long 1 (TP.HCM)  
112 VNPLS CANG ICD PHUOCLONG 2 Cảng ICD Phước Long 2 (TP.HCM)  
113 VNPLT CANG ICD PHUOCLONG 3 Cảng ICD Phước Long 3 (TP.HCM)  
114 VNPMS CANG PVC-MS (V.TAU) Cảng PVC-MS (Vũng Tàu)  
115 VNPMY C PHU MY 2.1; 2.2-VT Cảng Phú Mỹ 2.1; 2.2 (Vũng Tàu)  
116 VNPOS CANG POSCO (VT) Cảng POSCO (Vũng Tàu)  
117 VNPPT GAS PVC PHUOC THAI GAS – PVC Phước Thái  
118 VNPQY CANG PHU QUY (D.NAI) Cảng Phú Quý (Đồng Nai)  
119 VNPRU DONG TAU PHA RUNG Đóng tàu Phà Rừng  
120 VNPTE PETEC Petec  
121 VNPTS PTSC DINH VU PTSC Đình Vũ  
122 VNPVS CANG PV SHIPYARDS Cảng PV ShipYards (Vũng Tàu)  
123 VNQCR TCANG PETRO CAM RANH Bến Cảng quốc tế Cam Ranh – Cty TNHH Tân Cảng Petro Cam Ranh  
124 VNQDO XD QUAN DOI (MIPEC) Xăng dầu quân đội (MIPEC)  
125 VNQPH CANG QT ITC PHU HUU Cảng Tổng hợp Quốc tế ITC Phú Hữu  
126 VNRRV CANG QLRR VUNG TAU Cảng quản lý rủi ro Vũng Tàu  
127 VNSAD CANG SA DEC (DT) Cảng Sa Đéc  
128 VNSCT SCT GAS VIET NAM SCT GAS Việt Nam  
129 VNSDA SONG DA 12.4 Sông Đà 12.4  
130 VNSDG CANG SON DUONG Cảng Sơn Dương  
131 VNSGH CANG SONG GIANH Cảng Sông Gianh – Quảng Bình  
132 VNSGR CANG RAU QUA (HCM) Cảng Rau Quả (Hồ Chí Minh)  
133 VNSGZ CANG Z (HO CHI MINH) Cảng Z (Hồ Chí Minh)  
134 VNSIT CANG SITV (VUNG TAU) Cảng SITV (Vũng Tàu)  
135 VNSJH SANRIMJOHAP VINA SANRIMJOHAP VINA  
136 VNSKY CANG SA KY (B.DINH) Cảng Sa kỳ (Bình Định)  
137 VNSPA CANG SP-PSA (V.TAU) Cảng SP-PSA (Vũng Tàu)  
138 VNSPC CANG HIEP PHUOC(HCM) Cảng Hiệp Phước (Hồ Chí Minh)  
139 VNSPT CANG QT SP-SSA(SSIT) Cảng Quốc tế SP-SSA (SSIT)  
140 VNSRA CANG SOAI RAP (DT) Cảng Soài Rạp – Hiệp Phước  
141 VNSSA CANG CONT QUOC TE SG Cảng Container quốc tế Sài Gòn – SSA  
142 VNSTX CANG STX VN OFFSHORE Cảng STX Việt Nam Offshore (Vũng Tàu)  
143 VNTAP CANG TAM HIEP Cảng Tam Hiệp  
144 VNTBS CANG DONG TAU BA SON Cảng nhà máy đóng tàu Ba Son Theo CV 3425/HQBRVT-GSQL ngày 04/11/2016
145 VNTCC C CAI MEP TCCT (VT) Cảng CÁI MÉP – TCCT (Vũng Tàu)  
146 VNTCE TAN CANG 128 Tân Cảng 128  
147 VNTCG CANG TAN CANG (HCM) Cảng Tân cảng (Hồ Chí Minh)  
148 VNTCH TAN CANG HIEP PHUOC Cảng Tân cảng – Hiệp Phước  
149 VNTCI C CAI MEP TCIT (VT) Cảng CÁI MÉP – TCIT (Vũng Tàu)  
150 VNTCM CANG T.CANG -CAI MEP Cảng Tân Cảng – Cái Mép (Vũng Tàu)  
151 VNTCN TAN CANG (189) Tân Cảng (189)  
152 VNTHC CK THUONG PHUOC (DT) Cửa khẩu Thường Phước (Đồng Tháp)  
153 VNTHO CANG THANH HOA Cảng Thanh Hoá  
154 VNTHS CANG THANG LONG GAS Cảng Thăng Long Gas  
155 VNTHU CANG THUAN AN (HUE) Cảng Thuận An (Huế)  
156 VNTLY XANG DAU THUONG LY Xăng dầu Thượng Lý  
157 VNTMN CANG THEP MIEN NAM Cảng Thép miền Nam (Vũng Tàu)  
158 VNTRG CANG TRUONG THANH Cảng Trường Thành  
159 VNTSN CANG THUY SAN II Cảng Thuỷ sản II  
160 VNTTD CANG T.THUAN DONG Cảng Tân Thuận Đông (Hồ Chí Minh)  
161 VNTTS CANG TAN THUAN (HCM) Cảng Tân Thuận (Hồ Chí Minh)  
162 VNTTT TANCANG CAI MEP TVAI Cảng Tân Cảng Cái Mép – Thị Vải Cập nhật hiệu lực từ 30/4
163 VNTVA BEN CANG TH THI VAI Bến cảng Tổng hợp Thị Vải  
164 VNUIH CANG QUI NHON(BDINH) Cảng Qui Nhơn (Bình Định)  
165 VNVAC CANG VAT CACH (HP) Cảng Vật Cách (Hải Phòng)  
166 VNVAG CANG VUNG ANG(HTINH) Cảng Vũng áng (Hà Tĩnh)  
167 VNVAN CANG VAN AN (V.TAU) Cảng Vạn An (Vũng Tàu)  
168 VNVCT CANG CAN THO Cảng Cần Thơ  
169 VNVDN CANG VEDAN(DONG NAI) Cảng Vêđan (Đồng Nai)  
170 VNVGA CANG VAN GIA (QN) Cảng Vạn Gia (Quảng Ninh)  
171 VNVHD CK VINH HOI DONG(AG) Cửa khẩu Vĩnh Hội Đông  
172 VNVIC CANG VICT Cảng Vict  
173 VNVNO CANG VINA OFFSHORE Cảng Vina Offshore (Vũng Tàu)  
174 VNVPH CANG VAN PHONG Cảng Văn Phong (Khánh Hoà)  
175 VNVPK CANG VOPAK VOPAK ( Cty TNHH Hóa Dầu AP)  
176 VNVRO CANG VUNG RO (P.YEN) Cảng Vũng Rô (Phú Yên)  
177 VNVSP CANG VIETSOV PETRO Cảng Vietsov Petro (Vũng Tàu)  
178 VNVTG CANG PV.GAS (V.TAU) Cảng PV.Gas (Vũng Tàu)  
179 VNVTH CANG HA LUU PTSC(VT) Cảng hạ lưu PTSC (Vũng Tàu)  
180 VNVTI CANG VINH THAI(CTHO) Cảng Vĩnh Thái (Cần Thơ)  
181 VNVTL CANG BOT VINHTAN 1 Cảng nhà máy Nhiệt điện đốt than BOT Vĩnh Tân 1  
182 VNVTM CANG VINH TAN 4 Cảng nhà máy Nhiệt điện Vĩnh Tân 4  
183 VNVTP CANG PTSC (VUNG TAU) Cảng PTSC (Vũng Tàu)  
184 VNVTT CANG T.LUU PTSC (VT) Cảng thượng lưu PTSC (Vũng Tàu)  
185 VNVUT CANG BA RIA VUNG TAU Cảng Bà Rịa Vũng Tàu  
186 VNVXG CK QT VINH XUONG(AG) Cửa khẩu Quốc tế Vĩnh Xương  
187 VNXDG CANG X.D.GA HOA LONG Cảng chuyên dùng xếp dỡ xăng, dầu, gas hóa lỏng (Đình Vũ)  
188 VNXDT CANG XD DONG THAP Cảng chuyên dùng xăng dầu Đồng Tháp  
189 VNXDV XANG DAU DINH VU Xăng dầu Đình Vũ  
190 VNXHI CANG XUAN HAI (HT) Cảng Xuân Hải (Hà Tĩnh)  

Xem thêm: 

▶ Quy Trình Thanh Toán Nhờ Thu Của Ngân Hàng Thương Mại

▶ Quy trình vận chuyển bằng đường hàng không

▶ Quy trình vận chuyển đường biển

▶ Quy trình kiểm dịch thực vật nhập khẩu

Trên đây là tất tần tật các cảng sông, cảng biển tại Việt Nam mà Hỏi đáp xuất nhập khẩu gửi đến cho bạn. Hy vọng bài viết hữu ích cho học tập và công việc của bạn, cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết.

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *